Redmi hiện nay hoạt động ở nhiều phân khúc, từ điện thoại thông minh đến thiết bị đeo và máy tính xách tay. Công ty đang mở rộng theo nhiều hướng, nhưng trọng tâm chính là hoạt động kinh doanh chính – điện thoại thông minh.
Redmi hiện có điện thoại thông minh cao cấp, điện thoại thông minh cao cấp, điện thoại thông minh tầm trung cao cấp và thậm chí cả thiết bị chơi game. Tuy nhiên, tất cả bắt đầu với loạt điện thoại thông minh Redmi thông thường.
Mặc dù những sản phẩm này thường phát triển thành dòng Redmi Note nhưng công ty vẫn tiếp tục tập trung vào điện thoại thông minh Redmi cơ bản và đang đạt được kết quả tốt. Sau dòng Redmi 9 rất thành công, công ty bước sang thế hệ thứ 10 với Redmi XNUMX.
Nếu bạn còn nhớ, chúng tôi đã trình bày tất cả thông tin chi tiết về Redmi 10 vào tuần trước. Chúng tôi không biết chính xác khi nào Xiaomi dự định phát hành Redmi 10, nhưng bây giờ đã gần một tuần sau khi ra mắt không chính thức.
Thông số kỹ thuật của Redmi 10
Redmi 10 là điện thoại thông minh đầu tiên có màn hình có tốc độ làm tươi cao. Nó có đường chéo 6,5 inch tương tự như Redmi 9. Tuy nhiên, lần này chúng ta có màn hình có lỗ ở giữa và tốc độ làm mới 90 Hz.
Màn hình có thể thay đổi tốc độ làm mới trong khoảng từ 60Hz đến 45Hz tùy thuộc vào nội dung hiển thị trên màn hình. Bảng điều khiển có độ phân giải Full HD +.
Dưới mui xe, điện thoại thông minh chứa MediaTek Helio G88 SoC. Dành cho những ai chưa biết, đây là phiên bản tinh tế của Helio G85 cung cấp tốc độ làm mới cao hơn ở độ phân giải 1080p+.
Nó vẫn dựa trên kiến trúc 12nm, vẫn có lõi Cortex-A75 cũ và vẫn có GPU Mali-G57 MC2. Dù thế nào đi nữa, chipset này cũng thực hiện được công việc.
Thiết bị có các biến thể với RAM 4 GB và 6 GB. Loại trước có sẵn với các tùy chọn lưu trữ 64GB hoặc 128GB, trong khi loại sau có 128GB. Có nhiều báo cáo trái ngược nhau về tính khả dụng của thẻ nhớ microSD, vì vậy chúng tôi sẽ chờ một chút để có thêm xác nhận từ Xiaomi.
Về mặt quang học, chúng tôi có một bản nâng cấp lớn ở Redmi 10. Mặc dù Redmi 9 ra đời để dân chủ hóa “Quad-Camera”, nhưng nó hơi mờ nhạt với camera chính 13 MP, một camera siêu rộng 8 MP và hai camera không quá nổi bật. cảm biến 2MP hữu ích.
Redmi 10 là một bản nâng cấp lớn, cung cấp camera chính 50MP. Nó đi kèm với cùng một mô-đun siêu rộng 8MP, camera macro 2MP và cảm biến độ sâu 2MP. Đây gần như là sự kết hợp “bình thường” ở những chiếc smartphone Redmi tầm trung.
Camera trước là camera 8 megapixel. Các tính năng khác bao gồm loa âm thanh nổi và giắc cắm tai nghe 3,5 mm. Thiết bị có Wi-Fi 5, Bluetooth 5.x và cổng USB Type-C. Nó chạy Android 11 với MIUI 12.5 trên cùng.
Ngoài ra, còn có viên pin dung lượng 5000 mAh. Điện thoại thông minh hỗ trợ sạc nhanh 18W và sạc có dây ngược 9W. Xiaomi đã tỏ ra tử tế và cung cấp bộ sạc 22,5 W trong bộ sản phẩm.
Giá cả và tính sẵn có
Redmi 10 có các màu Xám Carbon, Trắng Pebble, Xanh Navy. Model cơ bản với 4GB/64GB được bán lẻ với giá 180 USD. Tùy chọn 4GB/128GB có giá 200 USD, trong khi tùy chọn 6GB/128GB sẽ khiến bạn phải trả 220 USD. Máy sẽ được bán ra từ ngày 20 tháng XNUMX. Nó sẽ đến Malaysia trước tiên, nhưng chỉ có phiên bản cơ bản và cao cấp.
Mô tả ngắn gọn về đặc điểm của Redmi 10
- Màn hình IPS LCD 6,5 inch (2400 x 1080 pixel) FHD+ với tốc độ làm mới thích ứng 90 Hz, được bảo vệ bằng kính cường lực Corning Gorilla Glass 3
- Bộ xử lý 12 nhân 88nm MediaTek Helio G2 (bộ xử lý kép 75GHz Cortex-A2 + hex 6GHz 55x Cortex-A52) với GPU ARM Mali-G2 2EEMCXNUMX
- RAM 4 GB LPDDR4x với 64 GB / 128 GB (eMMC 5.1) / 6 GB LPDDR4x RAM với 128 GB (eMMC 5.1), bộ nhớ mở rộng bằng thẻ nhớ microSD
- Thẻ SIM kép (nano+ nano+ microSD)
- Android 11 với MIUI 12.5
- Camera sau 50 megapixel với khẩu độ f/1,8, đèn flash LED, cảm biến siêu rộng 8 megapixel với khẩu độ f/2,2, cảm biến macro 2 megapixel và độ sâu 2 megapixel với khẩu độ f/2,4
- Camera trước là 8 MP với khẩu độ f/2.0
- Cảm biến vân tay bên hông, cảm biến hồng ngoại
- Giắc âm thanh 3,5 mm, loa âm thanh nổi, đài FM
- Kích thước: 162 x 75,3 x 8,95 mm; Trọng lượng: 181 g.
- 4G VoLTE kép, Wi-Fi 802.11 ac (2,4 GHz + 5 GHz), Bluetooth 5.1, GPS + GLONASS, USB Type-C
- Pin 5000mAh hỗ trợ sạc nhanh 18W, sạc ngược có dây 9W